DESCRIPTION / MÔ TẢ
Các đầu phun xả khí được sử dụng để xả khí chữa cháy vào trong khu vực bảo vệ với độ đồng nhất cao nhất để đạt được hiệu quả chữa cháy.
Đầu phun xả khí có hai loại với các kích thước khác nhau, mỗi loại phù hợp với các vị trí lắp đặt khác nhau. Đầu phun xả khí loại 360° xả khí đều trong mặt phẳng hình tròn 360°.
Đầu phun xả khí LNP-NZ-xx được sử dụng cho các hệ thống chữa cháy khí Ni tơ, Novec-1230, HFC-227ea, IG-100, CO2.
-
Lắp đặt đầu phun xả khí vào đầu đường ống theo phương thẳng đứng.
-
Đầu phun xả khí có đi kèm với nắp che dùng để che hoàn toàn khoảng trống hoặc khe hở của đường ống tạo ra trên trần.
-
Lắp đặt nắp che bằng cách đưa nắp che vào đầu đường ống trước khi lắp đặt đầu phun xả khí.
SPECIFICATION / THÔNG SỐ
-
Vật liệu: Phần thân và miếng khoan giảm áp – Đồng C3604
-
Đầu phun 360°: 16 lỗ chia 2 lớp
-
Áp lực xả khí tối thiểu FM200/Novec-1230: 5 bar
-
Áp lực xả khí tối thiểu đối với khí Ni tơ (N2): 23.5 bar
-
Diện tích bao phủ tối đa FM200/Novec-1230: 201.64 m² (14.2m x 14.2m)
-
Diện tích bao phủ tối đa khí Ni tơ: 196 m² (14m x 14m)
-
Chiều cao đầu phun tối đa hệ thống FM-200: 5.0 m
(Nếu chiều cao trên 5m thì phải lắp đặt 2 lớp đầu phun xả khí) -
Chiều cao đầu phun tối đa hệ thống IG-100: 6.0 m
(Nếu chiều cao trên 6m thì phải lắp đặt 2 lớp đầu phun xả khí)
Bảng kích thước các mã hàng
Mã hàng | Cỡ | A | B | C | D |
---|---|---|---|---|---|
LNP-NZ-50 | DN50 | 70.6 | 75.0 | 80.0 | 14.0 |
LNP-NZ-40 | DN40 | 60.0 | 65.0 | 70.0 | 9.0 |
LNP-NZ-32 | DN32 | 52.0 | 57.0 | 59.5 | 7.0 |
LNP-NZ-25 | DN25 | 42.0 | 45.6 | 55.0 | 6.5 |
LNP-NZ-20 | DN20 | 35.0 | 40.4 | 50.5 | 5.5 |
LNP-NZ-15 | DN15 | 28.0 | 32.0 | 40.0 | 4.2 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.